| Thông tin thị trường quốc tế cập nhật 24/7 từ Bộ Công Thương
Tin tức

Tình hình xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Đan Mạch trong bảy tháng năm 2022

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, trong 7 tháng năm 2022, kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Đan Mạch đạt 438,25 triệu USD, tăng 22,2%. Trong đó, Việt Nam xuất khẩu sang Đan Mạch 308,46 triệu USD, tăng 43,1% và nhập khẩu từ Đan Mạch 129,8 triệu USD, giảm 9,3%.

Liên hệ Thương vụ Việt Nam tại Thụy Điển kiêm nhiệm Đan Mạch, Na Uy, Iceland, và Latvia, se@moit.gov.vn, để có số liệu chi tiết.

Việt Nam xuất khẩu sang Đan Mạch 7 tháng năm 2022

 

Mặt hàng

7T/2021

7T/2022

Tăng/giảm (%)

Kim ngạch xuất khẩu (USD)

215.154.559

308.455.047

43,1

Hàng thuỷ sản

30.157.612

48.326.174

60

Hàng dệt, may

29.711.299

49.933.784

68

Gỗ và sản phẩm gỗ

29.407.783

29.612.661

1

Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ

19.944.554

21.250.015

7

Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác

13.850.684

19.759.306

43

Sản phẩm từ chất dẻo

13.625.454

12.538.983

-8

Sản phẩm từ sắt thép

9.000.540

9.288.557

3

Dây điện và dây cáp điện

8.622.270

10.798.508

25

Giày dép các loại

7.314.537

16.856.399

130

Sản phẩm mây, tre, cói và thảm

5.466.970

5.725.442

5

Phương tiện vận tải và phụ tùng

5.293.297

31.340.204

492

Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận

4.859.162

6.877.822

42

Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù

4.638.659

7.824.800

69

Sản phẩm gốm, sứ

4.574.828

3.401.854

-26

Cà phê

931.312

1224.583

31

Hàng hóa khác

27.755.598

33.695.955

21

 

Việt Nam nhập khẩu từ Đan Mạch 7 tháng năm 2022

Mặt hàng

7T/2021

7T/2022

Tăng/giảm (%)

Kim ngạch nhập khẩu (USD)

143.212.508

129.794.345

-9

 Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác

   34.442.179

     29.924.981

-13

 Sản phẩm hóa chất

   17.721.886

       15.495.514

-13

Hàng thuỷ sản

12.108.397

13.058.088

8

 Dược phẩm

   16.049.507

       11.662.666

-27

Sản phẩm từ sắt thép

     4.837.905

        4.854.434

0

 Sản phẩm từ chất dẻo

     4.426.154

        4.741.026

7

 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

     2.992.101

        4.236.085

42

Sữa và sản phẩm sữa

    1.336.680

        2.788.855

109

Dây điện và dây cáp điện

         1.845.111

        2.101.685

14

 Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

         7.663.638

        144.187

-98

 Sắt thép các loại

     61.514

              84.898

38

 Hàng hoá khác

     39.727.436

   40.701.926

2

Thương vụ Việt Nam tại Thụy Điển (Kiêm nhiệm Đan Mạch, Iceland,

Nội dung liên quan