Theo số liệu của Hải Quan Việt Nam , tổng kim ngạch hai chiều Việt nam - Qatar trong 8 tháng đầu năm 2011 đạt : 198.703.190,0 USD.
Trong đó :
1 - Việt Nam xuất sang Qatar đạt : 10.097.236,0 USD
Các mặt hàng chủ yếu Việt nam xuất sang Qatar gồm :
* VN Xuất khẩu 6 tháng đầu /2011:
Bánh, kẹo & sản phẩm từ ngũ cốc |
USD |
|
68,118 |
|
Cà phê |
Tấn |
19 |
42,085 |
|
Dây điện & dây cáp điện |
USD |
|
675,341 |
|
Điện thoại di động và linh kiện |
USD |
|
100,374 |
|
Đường trắng |
USD |
|
17,041 |
|
Gạo |
Tấn |
50 |
31,750 |
|
Gỗ |
USD |
|
37,800 |
|
Gỗ & sản phẩm gỗ |
USD |
|
86,393 |
|
Hàng Hải sản |
USD |
|
2,152,174 |
|
Hàng hoá khác |
USD |
|
173,004 |
|
Hàng rau quả |
USD |
|
279,341 |
|
Kính xây dựng |
USD |
|
18,851 |
|
Linh kiện phụ tùng ô tô khác |
USD |
|
270,374 |
|
Máy hút bụi |
USD |
|
89,503 |
|
Máy móc thiết bị, dụng cụ & phụ tùng |
USD |
|
1,215,109 |
|
Phương tiện vận tảI khác và phụ tùng |
USD |
|
3,428 |
|
Que, dây hàn |
USD |
|
64,838 |
|
Sản phẩm chất dẻo |
USD |
|
20,601 |
|
Sản phẩm đá thuộc chương 68 |
USD |
|
19,911 |
|
Sản phẩm dệt may |
USD |
|
3,938 |
|
Sản phẩm gỗ |
USD |
|
283,870 |
|
Sản phẩm gốm, sứ |
USD |
|
73,048 |
|
Sản phẩm hoá chất |
USD |
|
13,762 |
|
Sản phấm sắt thép |
USD |
|
45,042 |
|
Sản phẩm từ giấy |
USD |
|
3,057 |
|
Tủ lạnh |
USD |
|
161,278 |
|
Túi xách, ví, vali, mũ & ô dù |
USD |
|
33,191 |
5,983,222 |
* VN xuất khẩu tháng 7+8/2011: |
||||
Hàng Hải sản |
USD |
|
1,337,718 |
|
Máy móc thiết bị, dụng cụ & phụ tùng |
USD |
|
1,114,056 |
|
Sản phẩm gỗ |
USD |
|
283,870 |
|
Linh kiện phụ tùng ô tô khác |
USD |
|
270,374 |
|
Dây điện & dây cáp điện |
USD |
|
257,610 |
|
Tủ lạnh |
USD |
|
161,278 |
|
Hàng rau quả |
USD |
|
119,873 |
|
Máy hút bụi |
USD |
|
89,503 |
|
Sản phẩm gốm, sứ |
USD |
|
73,048 |
|
Que, dây hàn |
USD |
|
64,838 |
|
Hàng hoá khác |
USD |
|
60,599 |
|
Điện thoại di động và linh kiện |
USD |
|
57,616 |
|
Bánh, kẹo & sản phẩm từ ngũ cốc |
USD |
|
53,646 |
|
Gỗ |
USD |
|
37,800 |
|
Sản phấm sắt thép |
USD |
|
21,648 |
|
Sản phẩm chất dẻo |
USD |
|
20,601 |
|
Sản phẩm đá thuộc chương 68 |
USD |
|
19,911 |
|
Kính xây dựng |
USD |
|
18,851 |
|
Đường trắng |
USD |
|
17,041 |
|
Sản phẩm hoá chất |
USD |
|
13,762 |
|
Túi xách, ví, vali, mũ & ô dù |
USD |
|
12,699 |
|
Phương tiện vận tảI khác và phụ tùng |
USD |
|
3,428 |
|
Sản phẩm từ giấy |
USD |
|
3,057 |
|
Sản phẩm dệt may |
USD |
|
1,187 |
2 - Việt Nam nhập khẩu từ Qatar đạt : 188.605.954,0 USD
Các mặt hàng chủ yếu Việt Nam nhập từ Qatar gồm :
NK 6 tháng đầu 2011:
Chất dẻo nguyên liệu |
Tấn |
7,448 |
19,615,873 |
|
Hoá chất |
USD |
|
3,210,629 |
|
Khí đốt hóa lỏng |
Tấn |
67,604 |
64,539,454 |
|
Kim loại thường khác |
Tấn |
491 |
2,943,773 |
|
Lưu huỳnh |
Tấn |
21,685 |
5,021,590 |
|
Máy móc thiết bị, dụng cụ & phụ tùng |
USD |
|
393,366 |
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử & linh kiện |
USD |
|
15,188 |
|
Phân Urê |
Tấn |
22,000 |
8,955,596 |
104,695,469 |
- VN nhập Qatar th 7+8 2011:
Khí đốt hóa lỏng |
Tấn |
67,604 |
64,539,454 |
|
Phân Urê |
Tấn |
22,000 |
8,955,596 |
|
Chất dẻo nguyên liệu |
USD |
|
8,710,910 |
|
Kim loại thường khác |
USD |
|
1,649,241 |
|
Máy móc thiết bị, dụng cụ & phụ tùng |
USD |
|
40,096 |
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử & linh kiện |
USD |
|
15,188 |
83,910,485 |
Tham Tán Thương Mại VN tại Kuwait
Lê Hải Châu