Theo thống kê của Hải quan Việt Nam, tổng kim ngạch thương mại hai chiều Việt Nam - LB Nga trong 4 tháng đầu năm 2022 đạt 1,59 tỷ USD giảm 9,89% so với cùng kỳ năm 2021, chiếm tỷ trọng 0,66% trong tổng kim ngạch xuất nhập khẩu của Việt Nam với thế giới. Tổng kim ngạch ngoại thương của Việt Nam tính đến hết tháng 4 đạt 242,43 tỷ USD, Việt Nam xuất siêu 2,53 tỷ USD.
Kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam sang LB Nga trong 4 tháng năm 2022 đạt 621,93 triệu USD giảm 487,84 triệu USD (tương đương -43,96%) so với cùng kỳ năm 2021, chiếm tỷ trọng 0,51% trong tổng kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam ra thế giới, cụ thể:
Đơn vị: Triệu USD
Mặt hàng chủ yếu |
2021 |
2022 |
|||||||||
Tháng 4 |
Cộng dồn 4T |
Tháng 3 |
Tháng 4 |
So với T3/2022 |
So với T4/2021 |
Cộng dồn 4T |
So với T4/2021 |
||||
Trị giá |
% |
Trị giá |
% |
Trị giá |
% |
||||||
TỔNG XUẤT KHẨU |
342,7 |
1109,77 |
46,96 |
78,88 |
31,93 |
67,99% |
-263,82 |
-76,98% |
621,93 |
-487,84 |
-43,96% |
Hàng thủy sản |
13,96 |
54,89 |
2,61 |
7,53 |
4,92 |
188,33% |
-6,43 |
-46,08% |
35,35 |
-19,54 |
-35,61% |
Hàng rau quả |
9,62 |
26,23 |
1,97 |
3,88 |
1,91 |
97,28% |
-5,74 |
-59,68% |
15,02 |
-11,21 |
-42,74% |
Hạt điều |
3,85 |
16,49 |
0,75 |
1,06 |
0,31 |
40,71% |
-2,79 |
-72,55% |
9,44 |
-7,05 |
-42,77% |
Cà phê |
15,26 |
51,18 |
5,93 |
18,46 |
12,53 |
211,42% |
3,2 |
20,98% |
61,28 |
10,10 |
19,74% |
Chè |
2,12 |
7,02 |
0,91 |
1,09 |
0,19 |
20,77% |
-1,03 |
-48,43% |
4,98 |
-2,03 |
-28,99% |
Hạt tiêu |
1,99 |
4,72 |
0,19 |
1,91 |
1,71 |
882,43% |
-0,09 |
-4,27% |
3,96 |
-0,77 |
-16,22% |
Gạo |
0,22 |
0,42 |
0 |
0,06 |
0,06 |
- |
-0,16 |
-73,44% |
0,61 |
0,19 |
46,63% |
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc |
1,39 |
3,44 |
0,53 |
0,81 |
0,28 |
53,23% |
-0,58 |
-41,62% |
2,42 |
-1,01 |
-29,46% |
Xăng dầu các loại |
0 |
0,00 |
0,3 |
0 |
-0,3 |
- |
0 |
- |
0,62 |
0,62 |
|
Sản phẩm từ chất dẻo |
1,63 |
6,19 |
0,8 |
0,93 |
0,13 |
16,21% |
-0,71 |
-43,14% |
4,83 |
-1,36 |
-21,99% |
Cao su |
1,59 |
6,11 |
0,55 |
3,5 |
2,96 |
537,82% |
1,92 |
120,85% |
10,75 |
4,64 |
75,97% |
Sản phẩm từ cao su |
0,32 |
1,62 |
0,11 |
0,12 |
0 |
4,07% |
-0,2 |
-63,18% |
0,56 |
-1,06 |
-65,49% |
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù |
2,83 |
9,49 |
0,52 |
0,25 |
-0,27 |
-52,39% |
-2,58 |
-91,25% |
4,38 |
-5,11 |
-53,86% |
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm |
0,52 |
1,34 |
0,11 |
0,15 |
0,04 |
32,24% |
-0,37 |
-71,27% |
1,18 |
-0,16 |
-12,13% |
Gỗ và sản phẩm gỗ |
0,4 |
2,61 |
0,29 |
0,06 |
-0,24 |
-80,81% |
-0,34 |
-85,82% |
1,63 |
-0,97 |
-37,36% |
Hàng dệt, may |
39,27 |
105,46 |
7,52 |
18,96 |
11,44 |
152,18% |
-20,31 |
-51,71% |
69,42 |
-36,05 |
-34,18% |
Giày dép các loại |
19,45 |
52,02 |
3,28 |
0,91 |
-2,37 |
-72,32% |
-18,54 |
-95,33% |
35,49 |
-16,53 |
-31,77% |
Sản phẩm gốm, sứ |
0,41 |
0,71 |
0 |
0,04 |
0,04 |
- |
-0,36 |
-89,17% |
0,27 |
-0,44 |
-62,36% |
Sắt thép các loại |
0,27 |
1,45 |
0 |
0,05 |
0,05 |
- |
-0,22 |
-82,12% |
1,26 |
-0,19 |
-13,26% |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện |
52,09 |
166,03 |
4,29 |
0,85 |
-3,45 |
-80,28% |
-51,25 |
-98,38% |
65,03 |
-101,00 |
-60,83% |
Điện thoại các loại và linh kiện |
82,33 |
379,43 |
5 |
1,83 |
-3,17 |
-63,37% |
-80,5 |
-97,78% |
138,12 |
-241,31 |
-63,60% |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác |
13,71 |
56,98 |
4,7 |
4,44 |
-0,26 |
-5,56% |
-9,27 |
-67,61% |
65,08 |
8,09 |
14,20% |
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận |
0,19 |
4,76 |
0,11 |
0,36 |
0,25 |
238,60% |
0,17 |
92,86% |
2,81 |
-1,96 |
-41,05% |
Hàng hóa khác |
78,32 |
151,17 |
6,49 |
11,65 |
5,16 |
79,48% |
-66,67 |
-85,13% |
87,45 |
-63,72 |
-42,15% |
Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa của Việt Nam từ Nga trong 3 tháng năm 2022 đạt 971,03 triệu USD, tăng 313,02 triệu USD (tương đương 47,57%) so với cùng kỳ năm 2021, chiếm tỷ trọng 0,81% trong tổng kim ngạch nhập khẩu của Việt Nam, cụ thể:
Đơn vị: Triệu USD
Mặt hàng chủ yếu |
2021 |
2022 |
|||||||||
Tháng 4 |
Cộng dồn 4T |
Tháng 3 |
Tháng 4 |
So với T3/2022 |
So với T4/2021 |
Cộng dồn 4T |
So với T4/2021 |
||||
Trị giá |
% |
Trị giá |
% |
Trị giá |
% |
||||||
TỔNG NHẬP KHẨU |
138,46 |
658,01 |
158,22 |
267,24 |
109,02 |
68,91% |
128,78 |
93,01% |
971,03 |
313,02 |
47,57% |
Hàng thủy sản |
6,23 |
27,68 |
13,25 |
11,60 |
-1,65 |
-12,43% |
5,37 |
86,07% |
42,25 |
14,57 |
52,63% |
Lúa mì |
0,00 |
11,90 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
- |
0,00 |
- |
0,00 |
-11,90 |
-100,00% |
Quặng và khoáng sản khác |
1,88 |
11,23 |
1,70 |
2,91 |
1,21 |
71,25% |
1,03 |
54,61% |
12,71 |
1,49 |
13,26% |
Than các loại |
34,47 |
160,84 |
40,50 |
156,88 |
116,38 |
287,35% |
122,40 |
355,07% |
359,41 |
198,57 |
123,46% |
Sản phẩm khác từ dầu mỏ |
0,03 |
5,34 |
0,35 |
0,13 |
-0,22 |
-62,47% |
0,10 |
400,53% |
3,19 |
-2,15 |
-40,25% |
Hóa chất |
5,71 |
19,66 |
3,46 |
4,77 |
1,32 |
38,09% |
-0,94 |
-16,40% |
13,27 |
-6,39 |
-32,50% |
Sản phẩm hóa chất |
0,15 |
1,66 |
0,33 |
0,26 |
-0,07 |
-21,00% |
0,11 |
72,94% |
1,77 |
0,10 |
6,21% |
Dược phẩm |
0,00 |
3,72 |
5,40 |
2,82 |
-2,58 |
-47,71% |
2,82 |
- |
11,04 |
7,32 |
196,47% |
Phân bón các loại |
13,04 |
34,27 |
29,08 |
13,89 |
-15,19 |
-52,24% |
0,85 |
6,48% |
81,95 |
47,68 |
139,16% |
Chất dẻo nguyên liệu |
7,03 |
15,94 |
5,91 |
12,19 |
6,28 |
106,22% |
5,16 |
73,39% |
34,21 |
18,28 |
114,69% |
Cao su |
5,55 |
13,93 |
3,37 |
3,03 |
-0,34 |
-10,16% |
-2,52 |
-45,46% |
8,13 |
-5,80 |
-41,62% |
Gỗ và sản phẩm gỗ |
3,26 |
11,13 |
4,39 |
4,00 |
-0,39 |
-8,90% |
0,74 |
22,65% |
21,57 |
10,44 |
93,80% |
Giấy các loại |
3,00 |
10,72 |
1,80 |
2,03 |
0,23 |
12,63% |
-0,97 |
-32,34% |
6,46 |
-4,27 |
-39,81% |
Sắt thép các loại |
13,35 |
155,30 |
14,04 |
0,00 |
-14,04 |
-100,00% |
-13,35 |
-100,00% |
225,57 |
70,27 |
45,25% |
Sản phẩm từ sắt thép |
0,56 |
0,65 |
0,34 |
0,48 |
0,14 |
39,82% |
-0,08 |
-14,11% |
1,50 |
0,85 |
129,60% |
Kim loại thường khác |
7,80 |
19,01 |
11,26 |
2,97 |
-8,29 |
-73,64% |
-4,83 |
-61,97% |
20,55 |
1,54 |
8,10% |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác |
1,03 |
4,61 |
0,99 |
0,76 |
-0,23 |
-23,11% |
-0,27 |
-26,56% |
5,63 |
1,03 |
22,27% |
Dây điện và dây cáp điện |
0,07 |
0,10 |
0,00 |
0,03 |
0,03 |
- |
-0,03 |
-47,15% |
0,15 |
0,05 |
52,12% |
Ô tô nguyên chiếc các loại |
1,31 |
32,37 |
1,74 |
0,00 |
-1,74 |
-100,00% |
-1,31 |
-100,00% |
2,22 |
-30,15 |
-93,14% |
Linh kiện, phụ tùng ô tô |
0,18 |
1,29 |
0,59 |
0,05 |
-0,54 |
-91,83% |
-0,14 |
-73,79% |
5,06 |
3,77 |
292,42% |
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng |
0,53 |
3,39 |
0,00 |
0,03 |
0,03 |
- |
-0,50 |
-95,03% |
0,29 |
-3,10 |
-91,58% |
Hàng hóa khác |
33,27 |
113,28 |
19,73 |
48,42 |
28,69 |
145,42% |
15,15 |
45,55% |
114,10 |
0,82 |
0,73% |